Các thuật ngữ trong Google Adwords quan trọng nhất

Trước khi bắt tay vào thực hành chạy Google Ads thì bạn cần phải hiểu nghĩa các thuật ngữ trong google adwords bao gồm những gì. Khi tìm hiểu thuật ngữ google giúp bạn nắm được kiến thức vững hơn, tự setup chiến dịch quảng cáo hiệu quả. Bạn chưa biết các thuật ngữ đó là gì? Hãy cùng youtubemaster.asia tìm hiểu chi tiết từ A-Z.

Các thuật ngữ trong Google Adwords về thông số quan trọng:

Youtubemaster.asia liệt kê các thông số thống kê:

  • Quality Score

Quality Score là điểm chất lượng được tính khi từ khóa trùng khớp với truy vấn tìm kiếm của khách hàng, có tiềm năng kích hoạt quảng cáo hiển thị trên trang tìm kiếm.

Quality Score là chỉ số đo lường từ Google dựa trên mức độ liên quan giữa mẫu ads. Từ khóa được thiết lập và landing page đến quảng cáo.

Điểm chất lượng càng cao thì vị trí quảng cáo sẽ ở vị trí cao hơn, giảm chi phí cho mỗi lần nhấp chuột.

  • Conversion (Chuyển đổi)

Conversion là tỷ lệ chuyển đổi khi khách hàng xem quảng và họ có hành động hoàn tất mua hàng hoặc điền form thu thập thông tin trên landingpage.

  • Inpressions

Inpressions nghĩa là số lần quảng cáo Google Ads trên tìm kiếm.

  • Ad Rank

Ad Rank là xếp hạng quảng cáo. Xác định nơi quảng cáo được hiển thị ở hạng mấy trên một trang. Ad Rank dựa trên điểm chất lượng và giá thầu cho một lần nhấp chuột để sắp xếp thứ hạng trên 1 trang so với các đối thủ khác.

Thuật ngữ quảng cáo Google Adwords phải có

  • CTA

CTA viết tắt của Call To Acction có nghĩa là kêu gọi hành động. Mỗi bài quảng cáo bạn đều gắn CTA theo mục đích muốn kêu gọi khách hàng hành động như “mua ngay” , “đăng ký ngay”. Như vậy, người dùng mới biết được mình phải làm gì tiếp theo khi xem một mẫu quảng cáo.

CTA thuật ngữ quảng cáo
CTA thuật ngữ quảng cáo
  • CTR

CTR viết tắt của Click Through Rate – tỷ lệ người dùng nhấp chuột vào mẫu quảng cáo của bạn. Công thức tính: (Số lần người dùng nhấp chuột/Số lần hiển thị) x 100.

  • CPC

CPC viết tắt của Cost Per Click nghĩa là chi phí cho mỗi lần nhấp chuột vào quảng cáo của khách hàng.

  • CPM

CPM là viết tắt của Cost Per Mile là chi phí cho 1000 lần quảng cáo hiển thị.

  • PPC

PPC là hình thức đưa quảng cáo xuất hiện trên trang tìm kiếm bằng cách trả tiền cho ai đó nhấp vào quảng cáo của mình.

  • Budget

Budget là ngân sách quảng cáo. Budget được chia theo ngày (daily budget) hoặc toàn bộ chiến dịch (lifetime budget).

Thuật ngữ Google Ads khi thiết lập chiến dịch

Bạn cần nắm qua các thuật ngữ sau:

  • Ad group

Ad group là nhóm quảng cáo tập hợp từ khóa, ngân sách và mẫu quảng cáo nhằm triển khai chiến lược với đối tượng mục tiêu cụ thể để xác định trong cùng một chiến dịch.

  • Ad extensions

Ad extensions là tiện ích mở rộng ads, một tính năng Adwords hiển thị, cho phép bổ sung thông tin doanh nghiệp. Thông tin được hiển thị dạng màu xanh bên dưới mô tả ads.

Ví dụ: Địa chỉ, số điện thoại hoặc website.

  • Google Search Netwwork

Google Search Netwwork là nhóm trang web chứa từ khóa liên quan đến từ khóa chính khách hàng được phép xuất hiện. Khi quảng cáo trên mạng tìm kiếm, quảng cáo có thể hiển thị trên các trang web Google như Maps, Google Shopping, Google hình ảnh,..

Khi bạn chọn hình thức Google Search Netwwork thì ads sẽ được hiển thị trên những trang có chức năng tìm kiếm và đổi tác google.

  • GDN ( Mạng hiển thị Google)

GDN viết tắt của Google Display Network nghĩa là mạng hiển thị Google. GDN cho phép quảng cáo kết nối với khách hàng dưới định dạng nội dung, văn bản, video, banner,…

GDN cho phép bạn đặt quảng cáo dạng hình ảnh banner hoặc video lên các website đã được google cho phép gắn mã quảng cáo.

Khi bạn truy cập vào các trang báo như zing, dân trí, thanh niên, bạn thường nhìn thấy các hình banner quảng cáo xuất hiện. Những trang báo đã đăng ký google Adsense và nằm trong mạng lưới GDN.

Thuật ngữ mạng hiển thị Google
Thuật ngữ mạng hiển thị Google
  • Campaign

Chiến dịch quảng cáo nằm ở cấp bậc cao nhất. Một chiến dịch tạo ra từ nhiều nhóm quảng cáo. Từng nhóm sẽ có cùng mức ngân sách, loại chiến dịch và các cài đặt khác.

  • Keywords

Keywords là các từ hoặc cụm từ bạn đã chọn cho quảng cáo nó quyết định vị trí và thời điểm xuất hiện khi khách hàng tìm kiếm.

Từ khóa vô cùng quan trọng trong quảng cáo. Khi lập danh sách từ khóa, nên đặt mình vào vị trí khách hàng để xem họ sẽ tìm gì và thể hiện qua từ ngữ ra sao.

Thuật ngữ về cấu trúc quảng cáo Google

Một số các thuật ngữ trong google adwords cần nắm như:

  • Heading ( Tiêu đề quảng cáo)

Heading – tiêu đề quảng cáo được xuất hiện dưới dạng chữ màu xanh trong quảng cáo ads.

  • Display URL (URL hiển thị)

Display URL được phép hiển thị trong quảng cáo, thường có màu xanh lá cây phía trên phần mô tả. Bạn có thể điều chỉnh để tăng độ nhận diện thương hiệu, làm rõ sản phẩm dịch vụ nhằm tăng tỉ lệ chuyển đổi.

  • Side Ad

Side Ad là các quảng cáo hiển thị bên tay phải trang kết quả công cụ tìm kiếm (SERP).

  • Top Ad

Top Ad quảng cáo được hiển thị trong hộp nổi bật bên trên kết quả tìm kiếm không phải trả tiền.

  • Destination URL

Destination URL  là trang đích bạn muốn điều hướng khách hàng đến từ mẫu quảng cáo của bạn.

Ví dụ: Bạn muốn quảng cáo Google, bạn phải có bài landing page dịch vụ để điều khách hàng về.

Vì thế, khi có ai chọn quảng cáo GDN thì sẽ được hiển thị quảng cáo ngay trong mạng lưới.

Kết luận

Bạn vừa xem qua các thuật ngữ trong google adwords (google ads. Bạn cần nắm để phục vụ cho quá trình thực hành và đọc hiểu chiến dịch quảng cáo. Bạn sẽ tự tin hơn khi tự mình setup một chiến dịch Google Ads hiệu quả.

Các thuật ngữ trong Google Adwords quan trọng nhất